ภาษาหง่วน (Nguồn) หรือ (Năm Nguyên) มีผู้พูดทั้งหมด 20,000 คน (พ.ศ. 2540) ทางภาคใต้ของเวียดนาม จัดอยู่ในตระกูลภาษาออสโตรเอเชียติก กลุ่มภาษามอญ-เขมร สาขาเหวียด-เหมื่อง สาขาย่อยเหมื่อง ใกล้เคียงกับภาษาเวียดนามและภาษาเหมื่อง
ภาษาหง่วน | |
---|---|
Nguồn, Năm Nguyên | |
ประเทศที่มีการพูด | เวียดนาม, ลาว |
ภูมิภาค | จังหวัดกว๋างบิ่ญ |
ชาติพันธุ์ | 28,800 (2018) ถึง 40,000 คน |
จำนวนผู้พูด | 2,000 (2007–2010) |
ตระกูลภาษา | ออสโตรเอเชียติก
|
ระบบการเขียน | อักษรละติน (จื๋อโกว๊กหงือ) |
รหัสภาษา | |
ISO 639-3 | nuo |
ที่ตั้งของจังหวัดกว๋างบิ่ญ |
อ้างอิง
- อ้างอิงผิดพลาด: ป้ายระบุ
<ref>
ไม่ถูกต้อง ไม่มีการกำหนดข้อความสำหรับอ้างอิงชื่อe21
- "Người Nguồn và hành trình định danh".
- ภาษาหง่วน ที่ Ethnologue (25th ed., 2022)
บรรณานุกรม
- Barker, Miriam A. (1993). Bibliography of Mường and other Vietic language groups, with notes. Mon–Khmer Studies, 23, 197-243. (Online version: sealang.net/archives/mks/BARKERMiriam.htm).
- Cadière, Léopold. (1902). Coutumes populaires de la vallée du Nguồn Sơn. Bulletin de l'École Française d'Extrême Orient, 2, 352-386.
- Cadière, Léopold. (1905). Les hautes vallées du sông Gianh. Bulletin de l'École Française d'Extrême Orient, 5, 349-367.
- Chamberlain, James R. (2003) Eco-Spatial History: a nomad myth from the Annamites and its Relevance for Biodiversity Conversation. In Landscapes of Diversity: indigenous knowledge, sustainable livelihoods and resource governance in Montane Mainland Southeast Asia., edited by X. Jianchu and S. Mikesell: Kunming Yunnan Science and Technology Press.
- Cuisinier, Jeanne. (1948). Les Mường: Géographie humaine et sociologie. Paris: Institut d'Ethnologie.
- Mạc, Đường. (1964). Các dân tộc miền núi miền Bẳc Trung Bộ [The minority groups of Northern Central Vietnam]. Hanoi: Nhà x.b. Khoa học Xã hội.
- Nguyễn, Dương Bình. (1975). Về thành phần dân tộc của người Nguồn [On the ethnic composition of the Nguon people]. In Viện Dân Tộc Học, Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam (pp. 472–491). Hanoi: Nhà x.b. Khoa học Xã hội.
- Nguyễn Khắc Tụng (1975). "Góp phần tim hiểu thành phần tộc người của người Nguồn qua những nhận xét về nhà ở của họ". In, Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thánh phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam, 492-499. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội.
- Nguyễn, Phú Phong. (1996). The Nguồn language of Quảng Bình, Vietnam. Mon–Khmer Studies, 26, 179-190. (Online version: sealang.net/archives/mks/NGUYNPhPhong.htm).
- Nguyễn, Văn Tài. (1975). Tiếng Nguồn, một phương tiếng Việt hay một phương ngôn của tiếng Mường? Ngôn Ngữ, 4, 8-16. (Translated into English as Nguyễn V. T. 1993).
- Nguyễn, Văn Tài. (1993). Nguồn: A dialect of Vietnamese or a dialect of Mường? (Based on local data). M. A. Barker (Transl.). Mon–Khmer Studies, 22, 231-244. (Online version: sealang.net/archives/mks/NGUYNVnTi.htm).
- Pham, Đức Đương. (1975). Về mối quan hệ thân thuộc giữa các ngôn ngữ thuộc nhóm Việt-Mường miền Tây tỉnh Quảng Bình [On the close relationship between the languages in the Viet–Muong group in western Quảng Bình Province]. In Viện Dân Tộc Học, Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam (pp. 500–517). Hanoi: Nhà x.b. Khoa học Xã hội.
- Sidwell, Paul. (2009) Classifying the Austroasiatic languages: history and state of the art 2019-03-24 ที่ เวย์แบ็กแมชชีน. Lincom Europa.
- Viện Dân Tộc Học [Ethnology Institute]. (1975). Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam [On the problem of defining the social position of the minority groups in northern Vietnam]. Hanoi: Nhà x.b. Khoa học Xã hội.
แหล่งข้อมูลอื่น
- Lesser Known Languages of Northern Vietnam map 2012-02-07 ที่ เวย์แบ็กแมชชีน (Nguồn is #17)
wikipedia, แบบไทย, วิกิพีเดีย, วิกิ หนังสือ, หนังสือ, ห้องสมุด, บทความ, อ่าน, ดาวน์โหลด, ฟรี, ดาวน์โหลดฟรี, mp3, วิดีโอ, mp4, 3gp, jpg, jpeg, gif, png, รูปภาพ, เพลง, เพลง, หนัง, หนังสือ, เกม, เกม, มือถือ, โทรศัพท์, Android, iOS, Apple, โทรศัพท์โมบิล, Samsung, iPhone, Xiomi, Xiaomi, Redmi, Honor, Oppo, Nokia, Sonya, MI, PC, พีซี, web, เว็บ, คอมพิวเตอร์
phasahngwn Nguồn hrux Năm Nguyen miphuphudthnghmd 20 000 khn ph s 2540 thangphakhitkhxngewiydnam cdxyuintrakulphasaxxsotrexechiytik klumphasamxy ekhmr sakhaehwiyd ehmuxng sakhayxyehmuxng iklekhiyngkbphasaewiydnamaelaphasaehmuxngphasahngwnNguồn Năm Nguyenpraethsthimikarphudewiydnam lawphumiphakhcnghwdkwangbiychatiphnthu28 800 2018 thung 40 000 khncanwnphuphud2 000 2007 2010 trakulphasaxxsotrexechiytik ewiyttikehwiyd ehmuxngphasahngwnrabbkarekhiynxksrlatin cuxokwkhngux rhsphasaISO 639 3nuothitngkhxngcnghwdkwangbiyxangxingxangxingphidphlad payrabu lt ref gt imthuktxng immikarkahndkhxkhwamsahrbxangxingchux e21 Người Nguồn va hanh trinh định danh phasahngwn thi Ethnologue 25th ed 2022 brrnanukrmBarker Miriam A 1993 Bibliography of Mường and other Vietic language groups with notes Mon Khmer Studies 23 197 243 Online version sealang net archives mks BARKERMiriam htm Cadiere Leopold 1902 Coutumes populaires de la vallee du Nguồn Sơn Bulletin de l Ecole Francaise d Extreme Orient 2 352 386 Cadiere Leopold 1905 Les hautes vallees du song Gianh Bulletin de l Ecole Francaise d Extreme Orient 5 349 367 Chamberlain James R 2003 Eco Spatial History a nomad myth from the Annamites and its Relevance for Biodiversity Conversation In Landscapes of Diversity indigenous knowledge sustainable livelihoods and resource governance in Montane Mainland Southeast Asia edited by X Jianchu and S Mikesell Kunming Yunnan Science and Technology Press Cuisinier Jeanne 1948 Les Mường Geographie humaine et sociologie Paris Institut d Ethnologie Mạc Đường 1964 Cac dan tộc miền nui miền Bẳc Trung Bộ The minority groups of Northern Central Vietnam Hanoi Nha x b Khoa học Xa hội Nguyễn Dương Binh 1975 Về thanh phần dan tộc của người Nguồn On the ethnic composition of the Nguon people In Viện Dan Tộc Học Về vấn đề xac định thanh phần cac dan tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam pp 472 491 Hanoi Nha x b Khoa học Xa hội Nguyễn Khắc Tụng 1975 Gop phần tim hiểu thanh phần tộc người của người Nguồn qua những nhận xet về nha ở của họ In Ủy ban khoa học xa hội Việt Nam Viện dan tộc học Về vấn đề xac định thanh phần cac dan tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam 492 499 Ha Nội Nha xuất bản khoa học xa hội Nguyễn Phu Phong 1996 The Nguồn language of Quảng Binh Vietnam Mon Khmer Studies 26 179 190 Online version sealang net archives mks NGUYNPhPhong htm Nguyễn Văn Tai 1975 Tiếng Nguồn một phương tiếng Việt hay một phương ngon của tiếng Mường Ngon Ngữ 4 8 16 Translated into English as Nguyễn V T 1993 Nguyễn Văn Tai 1993 Nguồn A dialect of Vietnamese or a dialect of Mường Based on local data M A Barker Transl Mon Khmer Studies 22 231 244 Online version sealang net archives mks NGUYNVnTi htm Pham Đức Đương 1975 Về mối quan hệ than thuộc giữa cac ngon ngữ thuộc nhom Việt Mường miền Tay tỉnh Quảng Binh On the close relationship between the languages in the Viet Muong group in western Quảng Binh Province In Viện Dan Tộc Học Về vấn đề xac định thanh phần cac dan tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam pp 500 517 Hanoi Nha x b Khoa học Xa hội Sidwell Paul 2009 Classifying the Austroasiatic languages history and state of the art 2019 03 24 thi ewyaebkaemchchin Lincom Europa Viện Dan Tộc Học Ethnology Institute 1975 Về vấn đề xac định thanh phần cac dan tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam On the problem of defining the social position of the minority groups in northern Vietnam Hanoi Nha x b Khoa học Xa hội aehlngkhxmulxunLesser Known Languages of Northern Vietnam map 2012 02 07 thi ewyaebkaemchchin Nguồn is 17